Trong SQL, SELECT INTO là một câu lệnh dùng để tạo mới một bảng và sao chép dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng có sẵn. Dưới đây là một số khái niệm cơ bản và cách sử dụng câu lệnh SELECT INTO trong SQL.

1. Cú pháp cơ bản của SELECT INTO trong SQL

SELECT column1, column2… 
INTO TARGET_TABLE from SOURCE_TABLE

Trong đó: 

column1, column2, ...: Các cột mà bạn muốn sao chép từ bảng gốc vào bảng mới. 

TARGET_TABLE: Tên của bảng mới mà bạn muốn tạo. 

SOURCE_TABLE: Tên của bảng gốc chứa dữ liệu bạn muốn sao chép.

Xem thêm bài viết về SQL:

- Tìm hiểu về ràng buộc (Constraint) trong SQL

- Các kiểu dữ liệu trong MySQL

2. Các ví dụ về SELECT INTO trong SQL

Ví dụ 1: Tạo một bảng Customer và chèn một số dữ liệu

CREATE TABLE Customer( 
CustomerID INT PRIMARY KEY, 
CustomerName VARCHAR(50), 
LastName VARCHAR(50), 
Country VARCHAR(50), 
Age int(2), 
Phone int(10)
 );
 -- Insert some sample data into the Customers table 
INSERT INTO Customer (CustomerID, CustomerName, LastName, Country, Age, Phone) VALUES (1, 'Shubham', 'Thakur', 'India','23','xxxxxxxxxx'), 
(2, 'Aman ', 'Chopra', 'Australia','21','xxxxxxxxxx'), 
(3, 'Naveen', 'Tulasi', 'Sri lanka','24','xxxxxxxxxx'), 
(4, 'Aditya', 'Arpan', 'Austria','21','xxxxxxxxxx'), 
(5, 'Nishant. Salchichas S.A.', 'Jain', 'Spain','22','xxxxxxxxxx');

Chúng ta có được bảng như sau:

Ví dụ 2: Tạo một bảng backupCustomer và sao chép toàn bộ dữ liệu từ bảng Customer vào bảng backupCustomer:

CREATE TABLE backUpCustomer ( 
CustomerID INTEGER PRIMARY KEY AUTOINCREMENT, 
CustomerName VARCHAR(50), 
LastName VARCHAR(50), Country VARCHAR(50), 
Age INT, 
Phone VARCHAR(10) ); 
INSERT INTO backUpCustomer (CustomerName, LastName, Country, Age, Phone) 
SELECT CustomerName, LastName, Country, Age, Phone 
FROM Customer;
Select * FROM backUpCustomer ;

Chúng ta có được bảng backUpCustomer:

Ví dụ 3: Mình sẽ dùng mệnh đề WHERE để lấy ra một khách hàng có Country là India:

CREATE TABLE OtherTable ( 
CustomerID INTEGER PRIMARY KEY AUTOINCREMENT, 
CustomerName VARCHAR(50), 
LastName VARCHAR(50), 
Country VARCHAR(50), 
Age INT, 
Phone VARCHAR(10) 
); 
INSERT INTO OtherTable (CustomerName, LastName, Country, Age, Phone) 
SELECT CustomerName, LastName, Country, Age, Phone 
FROM Customer 
WHERE Country = 'India';

Ta sẽ lấy ra được kết quả như sau:

Tổng kết

Như vậy chúng ta đã tìm hiểu về PROCEDURE trong SQL và các ví dụ liên quan. Qua bài viết này, mong bạn hiểu được công dụng, trạng thái và cách sử dụng của nó và áp dụng vào các ví dụ thực tiễn.


Stringee Communication APIs là giải pháp cung cấp các tính năng giao tiếp như gọi thoại, gọi video, tin nhắn chat, SMS hay tổng đài CSKH cho phép tích hợp trực tiếp vào ứng dụng/website của doanh nghiệp nhanh chóng. Nhờ đó giúp tiết kiệm đến 80% thời gian và chi phí cho doanh nghiệp bởi thông thường nếu tự phát triển các tính năng này có thể mất từ 1 - 3 năm.

Bộ API giao tiếp của Stringee hiện đang được tin dùng bởi các doanh nghiệp ở mọi quy mô, lĩnh vực ngành nghề như TPBank, VOVBacsi24, VNDirect, Shinhan Finance, Ahamove, Logivan, Homedy,  Adavigo, bTaskee…

Quý bạn đọc quan tâm xin mời đăng ký NHẬN TƯ VẤN TẠI ĐÂY: